Đọc nhanh: 奋武扬威 (phấn vũ dương uy). Ý nghĩa là: thi triển oai phong; biểu dương sức mạnh. 振奋勇气,施展威风.
奋武扬威 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi triển oai phong; biểu dương sức mạnh. 振奋勇气,施展威风
示例; 振奋勇气, 施展威风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋武扬威
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
威›
扬›
武›