Đọc nhanh: 胁迫 (hiếp bách). Ý nghĩa là: hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếp, bức ép.
胁迫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếp
威胁强迫
✪ 2. bức ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁迫
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 她 遭 歹徒 胁迫 了
- Cô ấy bị côn đồ đe dọa.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胁›
迫›
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm
cưỡng bức; đe doạ; đe nẹt
kiềm chế; kìm hãm; kềm chế
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
Ép Buộc, Ức Hiếp, Uy Hiếp
dùng thế lực bắt ép; khống chế
Ép buộc, đè nén.
Ép Buộc
cưỡng bức; đe doạ
Đe Dọa, Uy Hiếp