Đọc nhanh: 摆威风 (bài uy phong). Ý nghĩa là: ra oai (làm bộ tịch để người khác kính sợ).
摆威风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra oai (làm bộ tịch để người khác kính sợ)
指摆出令人敬畏的架势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆威风
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
摆›
风›