Đọc nhanh: 威慑 (uy nhiếp). Ý nghĩa là: uy hiếp; đe doạ bằng vũ lực. Ví dụ : - 以此来威慑对手 Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
威慑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uy hiếp; đe doạ bằng vũ lực
用武力使对方感到恐惧
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威慑
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 威慑
- uy hiếp.
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 他 一定 是 吃 了 威而钢
- Chắc anh ấy đang dùng Viagra.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
慑›