Đọc nhanh: 祈求 (kì cầu). Ý nghĩa là: khẩn cầu; van xin; cầu khẩn; lạy van; vái van, kỳ. Ví dụ : - 他日夜祈求上帝赋予他虔敬的心。 Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.. - 你祈求实现愿望时没闭上眼睛, 所以不算数! Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!. - 他们祈求上帝把他们从危险中拯救出来。 Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
祈求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cầu; van xin; cầu khẩn; lạy van; vái van
恳切地希望得到
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kỳ
说明要求, 希望得到满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈求
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 祈使 式 表达 要求
- Thể mệnh lệnh biểu đạt yêu cầu.
- 我们 在 新年 时 祈求 吉祥
- Chúng tôi cầu may mắn vào dịp Tết.
- 他 祈求 上帝 宽恕 他
- Anh ấy cầu xin Thượng đế hãy tha thứ cho anh ấy.
- 她 去 了 寺庙 祈求 开运
- Cô ấy đã đến chùa cầu may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
祈›