Đọc nhanh: 逞威风 (sính uy phong). Ý nghĩa là: ra vẻ ta đây; ta đây, hãnh diện. Ví dụ : - 他喜欢对下级职员逞威风. Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
逞威风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra vẻ ta đây; ta đây
摆架子耍威风
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
✪ 2. hãnh diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞威风
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 她 喜欢 逞威风
- Cô ấy thích thể hiện uy phong.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
逞›
风›