逼人 bī rén
volume volume

Từ hán việt: 【bức nhân】

Đọc nhanh: 逼人 (bức nhân). Ý nghĩa là: thúc bách; cấp bách; cấp thiết, toả hơi nóng; phả hơi nóng. Ví dụ : - 形势逼人 tình thế cấp bách

Ý Nghĩa của "逼人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逼人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thúc bách; cấp bách; cấp thiết

刺激人行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 形势逼人 xíngshìbīrén

    - tình thế cấp bách

✪ 2. toả hơi nóng; phả hơi nóng

以继续不断迫人的强度照射

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼人

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 形势逼人 xíngshìbīrén

    - tình thế cấp bách

  • volume volume

    - 炎势 yánshì 逼人 bīrén 退步 tuìbù

    - Quyền thế ép người ta lùi bước.

  • volume volume

    - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • volume volume

    - 寒气逼人 hánqìbīrén

    - khí lạnh ghê người

  • volume volume

    - 坏人 huàirén jiāo 钱财 qiáncái

    - Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.

  • volume volume

    - zǒng 别人 biérén 喝酒 hējiǔ

    - Anh ta luôn ép người khác uống rượu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cūn 逼死 bīsǐ guò 几条 jǐtiáo 人命 rénmìng

    - thôn này đã bức tử mấy mạng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao