Đọc nhanh: 逼人 (bức nhân). Ý nghĩa là: thúc bách; cấp bách; cấp thiết, toả hơi nóng; phả hơi nóng. Ví dụ : - 形势逼人 tình thế cấp bách
逼人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thúc bách; cấp bách; cấp thiết
刺激人行动
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
✪ 2. toả hơi nóng; phả hơi nóng
以继续不断迫人的强度照射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼人
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
逼›