Đọc nhanh: 自我妨碍 (tự ngã phương ngại). Ý nghĩa là: Tự làm khó bản thân;Tự chấp. Ví dụ : - 他通过这一行为来给自己设置自我妨碍 Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
自我妨碍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự làm khó bản thân;Tự chấp
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我妨碍
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 为了 我 委屈 了 自己
- Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妨›
我›
碍›
自›