Đọc nhanh: 不妨 (bất phương). Ý nghĩa là: cứ; đừng ngại; có thể làm. Ví dụ : - 你不妨试试这个方法。 Bạn có thể thử phương pháp này.. - 你不妨询问老师意见。 Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.. - 你不妨试一试新产品。 Bạn có thể thử sản phẩm mới.
不妨 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ; đừng ngại; có thể làm
表示可以这样做,没有什么妨碍
- 你 不妨 试试 这个 方法
- Bạn có thể thử phương pháp này.
- 你 不妨 询问 老师 意见
- Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.
- 你 不妨 试一试 新 产品
- Bạn có thể thử sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不妨
✪ 1. A+ 不妨 + động từ/ cụm động từ
A mạnh dạn/ không ngại làm gì
- 你 不妨 去 参加 那个 活动
- Bạn cứ đi tham gia hoạt động này đi.
- 你 不妨 请教 一下 专家
- Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.
✪ 2. 不妨 + Động từ lặp lại
- 你们 不妨 多 读读书
- Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.
- 我们 不妨 慢慢 走走
- Chúng ta cứ đi từ từ thôi.
✪ 3. 不妨... 再
- 这个 问题 不妨 再 讨论
- Vấn đề này cứ thảo luận lại đi.
- 你 不妨 试试 再 改进
- Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不妨
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 我们 不妨 慢慢 走走
- Chúng ta cứ đi từ từ thôi.
- 你 不妨 试试 这个 方法
- Bạn có thể thử phương pháp này.
- 这 是 个 好 机会 , 你 不妨 试试
- Đây là cơ hội tốt đó, cậu cứ thử xem.
- 这个 问题 不妨 再 讨论
- Vấn đề này cứ thảo luận lại đi.
- 你 不妨 请教 一下 专家
- Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
妨›