不妨 bùfáng
volume volume

Từ hán việt: 【bất phương】

Đọc nhanh: 不妨 (bất phương). Ý nghĩa là: cứ; đừng ngại; có thể làm. Ví dụ : - 你不妨试试这个方法。 Bạn có thể thử phương pháp này.. - 你不妨询问老师意见。 Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.. - 你不妨试一试新产品。 Bạn có thể thử sản phẩm mới.

Ý Nghĩa của "不妨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

不妨 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứ; đừng ngại; có thể làm

表示可以这样做,没有什么妨碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 试试 shìshì 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Bạn có thể thử phương pháp này.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 询问 xúnwèn 老师 lǎoshī 意见 yìjiàn

    - Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 试一试 shìyīshì xīn 产品 chǎnpǐn

    - Bạn có thể thử sản phẩm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不妨

✪ 1. A+ 不妨 + động từ/ cụm động từ

A mạnh dạn/ không ngại làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 不妨 bùfáng 参加 cānjiā 那个 nàgè 活动 huódòng

    - Bạn cứ đi tham gia hoạt động này đi.

  • volume

    - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

✪ 2. 不妨 + Động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 不妨 bùfáng duō 读读书 dúdúshū

    - Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.

  • volume

    - 我们 wǒmen 不妨 bùfáng 慢慢 mànmàn 走走 zǒuzǒu

    - Chúng ta cứ đi từ từ thôi.

✪ 3. 不妨... 再

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 不妨 bùfáng zài 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này cứ thảo luận lại đi.

  • volume

    - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不妨

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不妨 bùfáng 慢慢 mànmàn 走走 zǒuzǒu

    - Chúng ta cứ đi từ từ thôi.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 试试 shìshì 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Bạn có thể thử phương pháp này.

  • volume volume

    - zhè shì hǎo 机会 jīhuì 不妨 bùfáng 试试 shìshì

    - Đây là cơ hội tốt đó, cậu cứ thử xem.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 不妨 bùfáng zài 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này cứ thảo luận lại đi.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì duì yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn 不妨 bùfáng 当面 dāngmiàn 直说 zhíshuō

    - Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phương , Phướng
    • Nét bút:フノ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VYHS (女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+59A8
    • Tần suất sử dụng:Cao