Đọc nhanh: 有利 (hữu lợi). Ý nghĩa là: có lợi; có ích. Ví dụ : - 锻炼身体对健康有利。 Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.. - 这个建议对我很有帮助。 Lời khuyên này rất có ích cho tôi.. - 这次合作对双方都有利。 Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
有利 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi; có ích
有好处;有帮助
- 锻炼身体 对 健康 有利
- Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
- 这个 建议 对 我 很 有 帮助
- Lời khuyên này rất có ích cho tôi.
- 这次 合作 对 双方 都 有利
- Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有利
✪ 1. 对 ... ... 有利
- 这种 饮食 对 减肥 有利
- Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.
- 这个 决定 对 公司 有利
- Quyết định này có lợi cho công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有利
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 你 没有 看 我 日记 的 权利
- Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
有›