有利 yǒulì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu lợi】

Đọc nhanh: 有利 (hữu lợi). Ý nghĩa là: có lợi; có ích. Ví dụ : - 锻炼身体对健康有利。 Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.. - 这个建议对我很有帮助。 Lời khuyên này rất có ích cho tôi.. - 这次合作对双方都有利。 Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.

Ý Nghĩa của "有利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

有利 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lợi; có ích

有好处;有帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锻炼身体 duànliànshēntǐ duì 健康 jiànkāng 有利 yǒulì

    - Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 建议 jiànyì duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Lời khuyên này rất có ích cho tôi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò duì 双方 shuāngfāng dōu 有利 yǒulì

    - Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有利

✪ 1. 对 ... ... 有利

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 饮食 yǐnshí duì 减肥 jiǎnféi 有利 yǒulì

    - Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.

  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng duì 公司 gōngsī 有利 yǒulì

    - Quyết định này có lợi cho công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有利

  • volume volume

    - 专利 zhuānlì 拥有 yōngyǒu 多项 duōxiàng 专利 zhuānlì

    - Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.

  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • volume volume

    - yǒu 权利 quánlì 进行 jìnxíng 答辩 dábiàn

    - Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen de 学习 xuéxí 创设 chuàngshè 有利 yǒulì de 条件 tiáojiàn

    - tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu kàn 日记 rìjì de 权利 quánlì

    - Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao