Đọc nhanh: 病虫害 (bệnh trùng hại). Ý nghĩa là: nạn sâu bệnh; sâu bệnh. Ví dụ : - 大力培育抗病虫害的小麦良种 ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
病虫害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn sâu bệnh; sâu bệnh
病害和虫害的合称
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病虫害
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 他害 了 一场 大病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
病›
虫›