Đọc nhanh: 被害 (bị hại). Ý nghĩa là: bị hại. Ví dụ : - 嫌犯用绞喉勒死被害人 Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.. - 第二位澳大利亚被害者 Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi. - 所有被害人的脑后都受了枪击 Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
被害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hại
受伤害;受杀害
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被害
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 他 被 杀害 了
- Anh ấy bị giết hại.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
- 害虫 已 全部 被 灭光
- Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
被›