Đọc nhanh: 妨害公务 (phương hại công vụ). Ý nghĩa là: (luật) cản trở sự quản lý của chính phủ.
妨害公务 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) cản trở sự quản lý của chính phủ
(law) obstructing government administration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨害公务
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 公共汽车 停止 服务
- Xe buýt dừng phục vụ.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
- 他 完成 了 这么 难 的 任务 , 真是太 厉害 了 !
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
务›
妨›
害›