心灰 xīn huī
volume volume

Từ hán việt: 【tâm khôi】

Đọc nhanh: 心灰 (tâm khôi). Ý nghĩa là: nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣意志消沉形容失望已極失去了進取之心。.

Ý Nghĩa của "心灰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心灰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣,意志消沉。形容失望已極,失去了進取之心。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灰

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 十分 shífēn 灰心 huīxīn

    - Bọn họ thấy rất nản chí.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - 分数 fēnshù ràng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 破产 pòchǎn 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 失败 shībài lìng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn ràng 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失败 shībài ér 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao