Đọc nhanh: 心灰 (tâm khôi). Ý nghĩa là: nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣,意志消沉。形容失望已極,失去了進取之心。.
心灰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng。灰心喪氣,意志消沉。形容失望已極,失去了進取之心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灰
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 失败 令 他 感到 灰心
- Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.
- 她 的 表现 让 他 感到 灰心
- Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
灰›