Đọc nhanh: 失迷 (thất mê). Ý nghĩa là: mất hướng; đi sai (phương hướng, đường).
失迷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hướng; đi sai (phương hướng, đường)
走错 (方向、道路等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失迷
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 欲望 让 他 迷失 了 自己
- Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 我们 迷失 在 这条 路径 上
- Chúng tôi đã lạc trên con đường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
迷›