落空 luòkōng
volume volume

Từ hán việt: 【lạc không】

Đọc nhanh: 落空 (lạc không). Ý nghĩa là: hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không. Ví dụ : - 他们的努力并没有落空。 Những nỗ lực của họ đã không vô ích.. - 所有的努力都落空了。 Tất cả nỗ lực đều đã thất bại.. - 我的计划竟然落空了。 Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.

Ý Nghĩa của "落空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không

想法或目标没有实现;没有着落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì bìng 没有 méiyǒu 落空 luòkōng

    - Những nỗ lực của họ đã không vô ích.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 努力 nǔlì dōu 落空 luòkōng le

    - Tất cả nỗ lực đều đã thất bại.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 竟然 jìngrán 落空 luòkōng le

    - Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落空

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā zài 空中 kōngzhōng 轻轻 qīngqīng 飘落 piāoluò

    - Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.

  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì bìng 没有 méiyǒu 落空 luòkōng

    - Những nỗ lực của họ đã không vô ích.

  • volume volume

    - 气球 qìqiú zài 天空 tiānkōng zhōng 飘来飘去 piāoláipiāoqù 落下来 luòxiàlai 飘走 piāozǒu

    - bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 摄影 shèyǐng 收集 shōují 散落 sànluò 各地 gèdì de 时空 shíkōng 碎片 suìpiàn

    - Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.

  • volume volume

    - 雪花儿 xuěhuāér 飘飘 piāopiāo 抬头 táitóu 仰视 yǎngshì 天空 tiānkōng 雪花 xuěhuā 正像 zhèngxiàng 一片片 yīpiànpiàn 茸毛 róngmáo 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 竟然 jìngrán 落空 luòkōng le

    - Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.

  • volume volume

    - 求职 qiúzhí de 努力 nǔlì dōu 落空 luòkōng le

    - Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao