Đọc nhanh: 落空 (lạc không). Ý nghĩa là: hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không. Ví dụ : - 他们的努力并没有落空。 Những nỗ lực của họ đã không vô ích.. - 所有的努力都落空了。 Tất cả nỗ lực đều đã thất bại.. - 我的计划竟然落空了。 Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.
落空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không
想法或目标没有实现;没有着落
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 所有 的 努力 都 落空 了
- Tất cả nỗ lực đều đã thất bại.
- 我 的 计划 竟然 落空 了
- Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落空
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 我 的 计划 竟然 落空 了
- Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.
- 他 求职 的 努力 都 落空 了
- Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
落›