丢失 diūshī
volume volume

Từ hán việt: 【đâu thất】

Đọc nhanh: 丢失 (đâu thất). Ý nghĩa là: mất; thất lạc; đánh rớt. Ví dụ : - 小华在寻找丢失的钢笔。 Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.. - 她在车站丢失了手机。 Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.. - 丢失的行李已经找回丢失的行李已经找回

Ý Nghĩa của "丢失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丢失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất; thất lạc; đánh rớt

遗失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小华 xiǎohuá zài 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 钢笔 gāngbǐ

    - Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 丢失 diūshī le 手机 shǒujī

    - Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 丢失 diūshī le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丢失

✪ 1. A + 把 + B + 丢失了

A làm mất B

Ví dụ:
  • volume

    - 钱包 qiánbāo 丢失 diūshī le

    - Cô ấy đã làm mất ví.

  • volume

    - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • volume

    - 司机 sījī 行李 xínglǐ 丢失 diūshī le

    - Tài xế đã làm mất hành lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 丢失 với từ khác

✪ 1. 迷失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ biểu thị mất đi những thứ vốn có.
- Đều có thể mang tân ngữ.
Khác:
- "迷失" thường kết hợp với phương hướng, đường xá.
"丢失" thường đi với người, vật phẩm ...
- "迷失" dùng trong văn viết.
"丢失" dùng cho cả văn viết và khẩu ngữ.

✪ 2. 丢 vs 失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "" và "丢失" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như "失信于民,失而复得"....
"" và "丢失" không có cách sử dụng này.

✪ 3. 失去 vs 丢失 vs 遗失

Giải thích:

Các đối tượng "失去" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "丢失" và "遗失" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.

✪ 4. 遗失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "遗失" và "丢失" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "遗失" chủ yếu được dùng trong văn viết, còn "丢失" hoặc "" thường được dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢失

  • volume volume

    - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 单据 dānjù de 编号 biānhào 丢失 diūshī le

    - Số hiệu của chứng từ đã mất.

  • volume volume

    - bié 为了 wèile 丢失 diūshī 一支 yīzhī jiù 这样 zhèyàng 大惊小怪 dàjīngxiǎoguài

    - Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 丢失 diūshī le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Anh ta đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.

  • volume volume

    - 钱包 qiánbāo 丢失 diūshī le

    - Cô ấy đã làm mất ví.

  • volume volume

    - néng 恢复 huīfù 丢失 diūshī de 文件 wénjiàn ma

    - Bạn có thể khôi phục các tệp bị mất không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao