Đọc nhanh: 遗失 (di thất). Ý nghĩa là: làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất. Ví dụ : - 我遗失了我的手机。 Tôi đã làm mất điện thoại của mình.. - 他遗失了重要的文件。 Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.. - 我在公园里遗失了钱包。 Tôi đã làm mất ví ở công viên.
遗失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất
遗落丢失
- 我 遗失 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
- 我 在 公园 里 遗失 了 钱包
- Tôi đã làm mất ví ở công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 遗失 với từ khác
✪ 1. 失去 vs 丢失 vs 遗失
Các đối tượng "失去" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "丢失" và "遗失" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.
✪ 2. 遗失 vs 丢失
Giống:
- "遗失" và "丢失" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "遗失" chủ yếu được dùng trong văn viết, còn "丢失" hoặc "丢" thường được dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗失
- 失去 工作 非常 令人遗憾
- Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
- 这次 失败 是 他 最大 的 遗憾
- Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.
- 他 经常 遗失 钥匙
- Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.
- 我 在 公园 里 遗失 了 钱包
- Tôi đã làm mất ví ở công viên.
- 请 恢复 遗失 的 账户 信息
- Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.
- 我 遗失 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
遗›