遗失 yíshī
volume volume

Từ hán việt: 【di thất】

Đọc nhanh: 遗失 (di thất). Ý nghĩa là: làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất. Ví dụ : - 我遗失了我的手机。 Tôi đã làm mất điện thoại của mình.. - 他遗失了重要的文件。 Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.. - 我在公园里遗失了钱包。 Tôi đã làm mất ví ở công viên.

Ý Nghĩa của "遗失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

遗失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất

遗落丢失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遗失 yíshī le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 遗失 yíshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi đã làm mất ví ở công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 遗失 với từ khác

✪ 1. 失去 vs 丢失 vs 遗失

Giải thích:

Các đối tượng "失去" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "丢失" và "遗失" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.

✪ 2. 遗失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "遗失" và "丢失" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "遗失" chủ yếu được dùng trong văn viết, còn "丢失" hoặc "" thường được dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗失

  • volume volume

    - 失去 shīqù 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - Việc mất việc là một điều đáng tiếc.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 遗失 yíshī 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 遗失 yíshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi đã làm mất ví ở công viên.

  • volume volume

    - qǐng 恢复 huīfù 遗失 yíshī de 账户 zhànghù 信息 xìnxī

    - Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • volume volume

    - 遗失 yíshī le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao