Đọc nhanh: 遗落 (di lạc). Ý nghĩa là: quên, bỏ lại phía sau (vô tình), bỏ đi.
遗落 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. quên
to forget
✪ 2. bỏ lại phía sau (vô tình)
to leave behind (inadvertently)
✪ 3. bỏ đi
to leave out
✪ 4. bỏ qua
to omit
✪ 5. bỏ quên
把东西放在一个地方, 忘记拿走
✪ 6. bỏ vãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗落
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不胜 遗憾
- rất đáng tiếc
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
遗›