Đọc nhanh: 得到 (đắc đáo). Ý nghĩa là: được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 他得到了一份珍贵的礼物。 Anh đã được tặng một món quà quý giá.. - 他得到了优秀员工的称号。 Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.. - 我得到了老师的表扬。 Tôi được thầy khen ngợi.
得到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được; đạt được; nhận được
事物为自己所有;获得
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 我 得到 了 老师 的 表扬
- Tôi được thầy khen ngợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得到
✪ 1. 得到 + Danh từ (cụ thể)
được/ nhận được cái gì
- 他 得到 了 礼物
- Anh ấy nhận được quà.
- 我们 得到 消息
- Chúng tôi nhân được tin tức.
✪ 2. 得到 + Danh từ (trừu tượng)
có được/ đạt được cái gì
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
So sánh, Phân biệt 得到 với từ khác
✪ 1. 得到 vs 获得
Sự khác nhau giữa "获得" và "得到"ở chỗ : Đối tượng của "获得" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "得到" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
✪ 2. 取得 vs 得到
"得到" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "取得" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "得到có thể trừu tượng hoặc cụ thể,"取得"chỉ mang tân ngữ trừu tượng."取得"có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"得到" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得到
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
得›