得到 dédào
volume volume

Từ hán việt: 【đắc đáo】

Đọc nhanh: 得到 (đắc đáo). Ý nghĩa là: được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 他得到了一份珍贵的礼物。 Anh đã được tặng một món quà quý giá.. - 他得到了优秀员工的称号。 Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.. - 我得到了老师的表扬。 Tôi được thầy khen ngợi.

Ý Nghĩa của "得到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

得到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; đạt được; nhận được

事物为自己所有;获得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得到 dédào le 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh đã được tặng một món quà quý giá.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 优秀员工 yōuxiùyuángōng de 称号 chēnghào

    - Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 老师 lǎoshī de 表扬 biǎoyáng

    - Tôi được thầy khen ngợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得到

✪ 1. 得到 + Danh từ (cụ thể)

được/ nhận được cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 得到 dédào le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy nhận được quà.

  • volume

    - 我们 wǒmen 得到 dédào 消息 xiāoxi

    - Chúng tôi nhân được tin tức.

✪ 2. 得到 + Danh từ (trừu tượng)

có được/ đạt được cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 得到 dédào le 经验 jīngyàn

    - Bạn có được kinh nghiệm.

  • volume

    - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

So sánh, Phân biệt 得到 với từ khác

✪ 1. 得到 vs 获得

Giải thích:

Sự khác nhau giữa "获得" và "得到"ở chỗ : Đối tượng của "获得" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "得到" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.

✪ 2. 取得 vs 得到

Giải thích:

"得到" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "取得" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "得到có thể trừu tượng hoặc cụ thể,"取得"chỉ mang tân ngữ trừu tượng."取得"có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"得到" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得到

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao