Đọc nhanh: 失去 (thất khứ). Ý nghĩa là: mất; mất đi. Ví dụ : - 我失去了有新工作的机会。 Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.. - 失败后,他失去了信心。 Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.. - 战争让他失去了家庭。 Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
失去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất; mất đi
失掉
- 我 失去 了 有 新 工作 的 机会
- Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 战争 让 他 失去 了 家庭
- Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失去
✪ 1. 失去+ Tân ngữ (亲人/生命/信心 ...)
diễn tả việc mất đi một cái gì đó
- 我 失去 了 工作
- Tôi đã mất việc làm.
- 他们 失去 了 联系
- Họ đã mất liên lạc.
- 我们 失去 了 机会
- Chúng tôi đã mất cơ hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (可能/不会...) + 失去+ Tân ngữ
diễn tả sự lo lắng, khả năng hoặc sự sợ hãi về việc mất đi một cái gì đó
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
- 我们 怕 失去 客户 的 信任
- Chúng tôi sợ mất đi niềm tin của khách hàng.
So sánh, Phân biệt 失去 với từ khác
✪ 1. 丧失 vs 失去
- Tân ngữ của "丧失" là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "失去" có thể là danh từ trừu tượng hoặc cụ thể.
- "失去" còn có thể mang đông từ,làm tân ngữ, "丧失" không có chức năng này.
✪ 2. 失去 vs 丢失 vs 遗失
Các đối tượng "失去" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "丢失" và "遗失" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.
✪ 3. 失去 vs 失掉
Giống:
- "失去" và "失掉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "失去" có thể mang danh từ cụ thể làm tân ngữ, "失掉" thường không mang danh từ cụ thể làm tân ngữ.
✪ 4. 失去 vs 损失
Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều có nghĩa là ban đầu có còn sau này thì không có.
Khác:
- "损失" biểu thị giảm đi.
"失去" thông thường chỉ không còn gì.
- "损失" có thể làm danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 在 选举 中 失去 了 议会 中 的 席位
- Anh ấy đã mất ghế trong quốc hội trong cuộc bầu cử.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
- 他们 因 意外 失去 了 家园
- Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
失›
mất
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
Mất
mất; thất lạc; đánh rớt
lỗisai lầm, điều sai, ngộ nhậnbỏ lỡ (một cơ hội)
Xói Mòn, Trôi Đi, Trôi Mất
thua lỗ
vồ hụt; vồ không khí; vồ trượt