失去 shīqù
volume volume

Từ hán việt: 【thất khứ】

Đọc nhanh: 失去 (thất khứ). Ý nghĩa là: mất; mất đi. Ví dụ : - 我失去了有新工作的机会。 Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.. - 失败后他失去了信心。 Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.. - 战争让他失去了家庭。 Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.

Ý Nghĩa của "失去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

失去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất; mất đi

失掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失去 shīqù le yǒu xīn 工作 gōngzuò de 机会 jīhuì

    - Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.

  • volume volume

    - 失败 shībài hòu 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng ràng 失去 shīqù le 家庭 jiātíng

    - Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失去

✪ 1. 失去+ Tân ngữ (亲人/生命/信心 ...)

diễn tả việc mất đi một cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 失去 shīqù le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã mất việc làm.

  • volume

    - 他们 tāmen 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Họ đã mất liên lạc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 失去 shīqù le 机会 jīhuì

    - Chúng tôi đã mất cơ hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (可能/不会...) + 失去+ Tân ngữ

diễn tả sự lo lắng, khả năng hoặc sự sợ hãi về việc mất đi một cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 可能 kěnéng huì 失去 shīqù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có thể sẽ mất việc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 失去 shīqù 客户 kèhù de 信任 xìnrèn

    - Chúng tôi sợ mất đi niềm tin của khách hàng.

So sánh, Phân biệt 失去 với từ khác

✪ 1. 丧失 vs 失去

Giải thích:

- Tân ngữ của "丧失" là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "失去" có thể là danh từ trừu tượng hoặc cụ thể.
- "失去" còn có thể mang đông từ,làm tân ngữ, "丧失" không có chức năng này.

✪ 2. 失去 vs 丢失 vs 遗失

Giải thích:

Các đối tượng "失去" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "丢失" và "遗失" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.

✪ 3. 失去 vs 失掉

Giải thích:

Giống:
- "失去" và "失掉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "失去" có thể mang danh từ cụ thể làm tân ngữ, "失掉" thường không mang danh từ cụ thể làm tân ngữ.

✪ 4. 失去 vs 损失

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều có nghĩa là ban đầu có còn sau này thì không có.
Khác:
- "损失" biểu thị giảm đi.
"失去" thông thường chỉ không còn gì.
- "损失" có thể làm danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去

  • volume volume

    - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn ràng rén 失去 shīqù 理智 lǐzhì

    - Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • volume volume

    - zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 失去 shīqù le 议会 yìhuì zhōng de 席位 xíwèi

    - Anh ấy đã mất ghế trong quốc hội trong cuộc bầu cử.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犹豫 yóuyù ér 失去机会 shīqùjīhuì

    - Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng huì 失去 shīqù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có thể sẽ mất việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 意外 yìwài 失去 shīqù le 家园 jiāyuán

    - Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao