shāng
volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: độ ẩm thích hợp (thích hợp cho hạt nẩy mầm). Ví dụ : - 抢墒。 tranh thủ độ ẩm thích hợp.. - 保墒。 giữ độ ẩm thích hợp.. - 跑墒。 mất độ ẩm thích hợp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độ ẩm thích hợp (thích hợp cho hạt nẩy mầm)

土壤适合种子发芽和作物生长的湿度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抢墒 qiǎngshāng

    - tranh thủ độ ẩm thích hợp.

  • volume volume

    - 保墒 bǎoshāng

    - giữ độ ẩm thích hợp.

  • volume volume

    - 跑墒 pǎoshāng

    - mất độ ẩm thích hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 跑墒 pǎoshāng

    - mất độ ẩm thích hợp.

  • volume volume

    - 保墒 bǎoshāng

    - giữ độ ẩm thích hợp.

  • volume volume

    - 积雪 jīxuě 可以 kěyǐ 保温 bǎowēn 保墒 bǎoshāng

    - tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm

  • volume volume

    - 抢墒 qiǎngshāng

    - tranh thủ độ ẩm thích hợp.

  • volume volume

    - 今春 jīnchūn 雨水 yǔshuǐ duō shāng hǎo

    - mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYCB (土卜金月)
    • Bảng mã:U+5892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình