shāng
volume volume

Từ hán việt: 【thương.tràng.trường】

Đọc nhanh: (thương.tràng.trường). Ý nghĩa là: chén uống rượu. Ví dụ : - 每四时伏腊周主帅诸亲戚行家人之礼称觞上寿”。 Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”. - 称觞祝寿。 Nâng cốc chúc thọ.. - 侑觞 mời nâng chén

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chén uống rượu

古代称酒杯

Ví dụ:
  • volume volume

    - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • volume volume

    - 称觞 chēngshāng 祝寿 zhùshòu

    - Nâng cốc chúc thọ.

  • volume volume

    - yòu shāng

    - mời nâng chén

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • volume volume

    - 称觞 chēngshāng 祝寿 zhùshòu

    - Nâng cốc chúc thọ.

  • volume volume

    - 称觞 chēngshāng 祝酒 zhùjiǔ gěi 大家 dàjiā

    - Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.

  • volume volume

    - 称觞 chēngshāng xiàng 朋友 péngyou 敬酒 jìngjiǔ

    - Anh ấy nâng chén rượu mời bạn.

  • volume volume

    - yòu shāng

    - mời nâng chén

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Giác 角 (+5 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương , Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフノフ一一丨ノ一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBONH (弓月人弓竹)
    • Bảng mã:U+89DE
    • Tần suất sử dụng:Thấp