Đọc nhanh: 商谈 (thương đàm). Ý nghĩa là: trao đổi; thương lượng; bàn bạc. Ví dụ : - 商谈呈递国书事宜。 Bàn về việc trình quốc thư.
商谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi; thương lượng; bàn bạc
口头商量
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商谈
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 且 谈且 走
- Vừa đi vừa nói.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 商人 正在 谈判 合同
- Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
谈›