商人 shāngrén
volume volume

Từ hán việt: 【thương nhân】

Đọc nhanh: 商人 (thương nhân). Ý nghĩa là: thương nhân; thương gia; nhà kinh doanh. Ví dụ : - 商人正在谈判合同。 Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.. - 商人们在市场上交易。 Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.. - 他的父亲是一位老商人。 Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.

Ý Nghĩa của "商人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

商人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương nhân; thương gia; nhà kinh doanh

以经销商品为职业的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商人 shāngrén 正在 zhèngzài 谈判 tánpàn 合同 hétóng

    - Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.

  • volume volume

    - 商人 shāngrén men zài 市场 shìchǎng shàng 交易 jiāoyì

    - Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.

  • volume volume

    - de 父亲 fùqīn shì 一位 yīwèi lǎo 商人 shāngrén

    - Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.

  • volume volume

    - 商人 shāngrén 需要 xūyào 了解 liǎojiě 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商人

✪ 1. 商人(+的)+ Danh từ

商人 làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 商人 shāngrén de 办公室 bàngōngshì hěn 宽敞 kuānchang

    - Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.

  • volume

    - 商人 shāngrén de 交易 jiāoyì 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 高明 gāomíng

    - Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.

✪ 2. Động từ(是/做/当/成为)+ 商人

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí 想当 xiǎngdāng 商人 shāngrén

    - Cô ấy luôn muốn trở thành thương nhân.

  • volume

    - shì 一个 yígè 成功 chénggōng de 商人 shāngrén

    - Anh ấy là một thương nhân thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商人

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 见到 jiàndào 熟人 shúrén

    - Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.

  • volume volume

    - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 逃税 táoshuì 漏税 lòushuì

    - những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - cóng 衣着 yīzhuó kàn xiàng 商人 shāngrén

    - nhìn cách ăn mặc, anh ấy giống như một thương nhân.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao