Đọc nhanh: 商人 (thương nhân). Ý nghĩa là: thương nhân; thương gia; nhà kinh doanh. Ví dụ : - 商人正在谈判合同。 Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.. - 商人们在市场上交易。 Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.. - 他的父亲是一位老商人。 Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.
商人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương nhân; thương gia; nhà kinh doanh
以经销商品为职业的人
- 商人 正在 谈判 合同
- Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.
- 商人 们 在 市场 上 交易
- Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.
- 他 的 父亲 是 一位 老 商人
- Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商人
✪ 1. 商人(+的)+ Danh từ
商人 làm định ngữ
- 商人 的 办公室 很 宽敞
- Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.
- 商人 的 交易 技巧 非常 高明
- Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.
✪ 2. Động từ(是/做/当/成为)+ 商人
- 她 一直 想当 商人
- Cô ấy luôn muốn trở thành thương nhân.
- 他 是 一个 成功 的 商人
- Anh ấy là một thương nhân thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商人
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 从 衣着 看 , 他 像 个 商人
- nhìn cách ăn mặc, anh ấy giống như một thương nhân.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
商›