Đọc nhanh: 商数 (thương số). Ý nghĩa là: thương số; số thương; số thành.
商数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương số; số thương; số thành
以除数除被除数所得的结果为商数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商数
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 我 想 大多数 商人 都 是 奸诈 的
- Tôi nghĩ hầu hết các doanh nhân đều gian xảo.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这种 态度 对 大多数 商人 都 很 陌生
- thái độ này xa lạ với hầu hết những người làm kinh doanh.
- 这个 数学题 的 商是 5
- Thương của bài toán này là 5.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
数›