回忆 huíyì
volume volume

Từ hán việt: 【hồi ức】

Đọc nhanh: 回忆 (hồi ức). Ý nghĩa là: hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại, kỷ niệm; hồi ức; ký ức. Ví dụ : - 我常回忆童年的时光。 Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.. - 她不想回忆痛苦的事。 Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.. - 我回忆起家乡的美景。 Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

Ý Nghĩa của "回忆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

回忆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại

往回想从前经历过的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我常 wǒcháng 回忆 huíyì 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 回忆 huíyì 痛苦 tòngkǔ de shì

    - Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.

  • volume volume

    - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

回忆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỷ niệm; hồi ức; ký ức

想起来的过去的事情或者经历

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 回忆 huíyì 非常 fēicháng 美好 měihǎo

    - Những ký ức này thật tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 回忆 huíyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.

  • volume volume

    - de 回忆 huíyì mǎn shì 温暖 wēnnuǎn

    - Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 回忆 với từ khác

✪ 1. 回顾 vs 回忆

Giải thích:

Ý nghĩa ban đầu của "回顾" là quay đầu lại nhìn, ẩn dụ là nhớ lại về chuyện quá khứ, nội dung ngoài nói về những sự việc mà bản thân đã tự trải qua ra còn bao gồm những sự kiên trọng đại của quốc gia và xã hội, thường dùng nhiều trong văn nói.
"回忆" được dùng cho cả văn nói và văn viết, nội dung nói về những sự việc mà bản thân trải qua.
"回忆" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm trung tâm ngữ, "回顾" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm trung tâm ngữ.

✪ 2. 回忆 vs 回想

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa "nghĩ về quá khứ, nhớ lại, hồi tưởng, hồi niệm".
- Đều là động từ.
Khác:
- "回忆" vừa là động từ vừa là danh từ có thể làm tân ngữ.
"回想" là động từ, không thể làm tân ngữ.
- "回忆" làm danh từ có thể kết hợp với "蜜幸福......" hoặc kết hợp với các động từ như "引起"....
làm bổ ngữ.
- "回忆" đề cập đến những suy nghĩ bình thường, ngẫu nhiên hơn về các sự kiện trong quá khứ.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn "回忆".
"回想" nhấn mạnh sự hồi tưởng về những kỷ niệm sâu sắc, những hoạt động tái hiện trong não có ý thức, ngữ nghĩa năng hơn so với "回想".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回忆

  • volume volume

    - 陷入 xiànrù le 回忆 huíyì zhōng

    - Cô ấy đắm chìm trong ký ức.

  • volume volume

    - 回忆录 huíyìlù

    - cơn sốt(trào lưu)

  • volume volume

    - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • volume volume

    - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 回忆 huíyì 痛苦 tòngkǔ de shì

    - Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.

  • volume volume

    - 回忆 huíyì 美好 měihǎo 婚礼 hūnlǐ 瞬间 shùnjiān

    - Nhớ lại khoảng khắc đám cưới tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • volume volume

    - zài 岁晚 suìwǎn xiě le 回忆录 huíyìlù

    - Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao