Đọc nhanh: 回忆 (hồi ức). Ý nghĩa là: hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại, kỷ niệm; hồi ức; ký ức. Ví dụ : - 我常回忆童年的时光。 Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.. - 她不想回忆痛苦的事。 Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.. - 我回忆起家乡的美景。 Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
回忆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại
往回想从前经历过的事
- 我常 回忆 童年 的 时光
- Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
回忆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ niệm; hồi ức; ký ức
想起来的过去的事情或者经历
- 这些 回忆 非常 美好
- Những ký ức này thật tuyệt vời.
- 她 的 回忆 渐渐 模糊
- Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 回忆 với từ khác
✪ 1. 回顾 vs 回忆
Ý nghĩa ban đầu của "回顾" là quay đầu lại nhìn, ẩn dụ là nhớ lại về chuyện quá khứ, nội dung ngoài nói về những sự việc mà bản thân đã tự trải qua ra còn bao gồm những sự kiên trọng đại của quốc gia và xã hội, thường dùng nhiều trong văn nói.
"回忆" được dùng cho cả văn nói và văn viết, nội dung nói về những sự việc mà bản thân trải qua.
"回忆" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm trung tâm ngữ, "回顾" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm trung tâm ngữ.
✪ 2. 回忆 vs 回想
Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa "nghĩ về quá khứ, nhớ lại, hồi tưởng, hồi niệm".
- Đều là động từ.
Khác:
- "回忆" vừa là động từ vừa là danh từ có thể làm tân ngữ.
"回想" là động từ, không thể làm tân ngữ.
- "回忆" làm danh từ có thể kết hợp với "甜、蜜幸福......" hoặc kết hợp với các động từ như "引起"....
làm bổ ngữ.
- "回忆" đề cập đến những suy nghĩ bình thường, ngẫu nhiên hơn về các sự kiện trong quá khứ.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn "回忆".
"回想" nhấn mạnh sự hồi tưởng về những kỷ niệm sâu sắc, những hoạt động tái hiện trong não có ý thức, ngữ nghĩa năng hơn so với "回想".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回忆
- 她 陷入 了 回忆 中
- Cô ấy đắm chìm trong ký ức.
- 回忆录 热
- cơn sốt(trào lưu)
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 回忆 美好 婚礼 瞬间
- Nhớ lại khoảng khắc đám cưới tuyệt đẹp.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他 在 岁晚 写 了 回忆录
- Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
忆›