Đọc nhanh: 朝向 (triều hướng). Ý nghĩa là: hướng; hướng về; chõ; ngoảnh, sự định hướng, chĩa. Ví dụ : - 房子面积还可以,就是朝向和层次不理想。 Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
✪ 1. hướng; hướng về; chõ; ngoảnh
面对或转向一个特定方向
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
✪ 2. sự định hướng
建筑物与东西方向轴线的相对位置
✪ 3. chĩa
对着、向着
✪ 4. chầu
面向、面对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝向
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 她 朝 那个 方向 走 去
- Cô ấy đi về phía hướng đó.
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
朝›