Đọc nhanh: 向心 (hướng tâm). Ý nghĩa là: hướng tâm. 犹归心, cầu tâm; hướng tâm.
向心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng tâm. 犹归心
谓内心归服
✪ 2. cầu tâm; hướng tâm
犹归心谓内心归服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向心
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 她 向 朋友 表白 了 心事
- Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
⺗›
心›