Đọc nhanh: 常来常往 (thường lai thường vãng). Ý nghĩa là: thường xuyên qua lại; thăm hỏi thường xuyên.
常来常往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường xuyên qua lại; thăm hỏi thường xuyên
经常来往或访问的行动、习惯或事例
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常来常往
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 他 的 到来 令 她 异常 欢喜
- Sự xuất hiện của anh ấy làm anh ấy rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
往›
来›