Đọc nhanh: 不可向迩 (bất khả hướng nhĩ). Ý nghĩa là: không thể tiếp cận; không thể đến gần được. Ví dụ : - 烈火燎原,不可向迩 ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
不可向迩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tiếp cận; không thể đến gần được
不能接近
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可向迩
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
向›
迩›