Đọc nhanh: 侧向 (trắc hướng). Ý nghĩa là: hướng bên; hướng mặt bên.
侧向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng bên; hướng mặt bên
在应力分析中,与物体对称平面垂直的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧向
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
向›