倾心 qīngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【khuynh tâm】

Đọc nhanh: 倾心 (khuynh tâm). Ý nghĩa là: ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâm, chân thành, phải lòng. Ví dụ : - 一见倾心。 mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.. - 倾心交谈互相勉励。 chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "倾心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倾心 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâm

一心向往;爱慕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

✪ 2. chân thành

拿出真诚的心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

✪ 3. phải lòng

经过观察, 感觉合意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾心

  • volume volume

    - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - xiàng 倾诉 qīngsù 心事 xīnshì

    - Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.

  • volume volume

    - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 倾心 qīngxīn 追求 zhuīqiú zhe 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 倾听 qīngtīng 老人 lǎorén de 诉求 sùqiú

    - Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 倾听 qīngtīng 孩子 háizi de 心里话 xīnlihuà

    - Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao