Đọc nhanh: 参差错落 (tham sai thác lạc). Ý nghĩa là: trong một mớ hỗn độn, không đều và lộn xộn (thành ngữ); bất thường và mất trật tự.
参差错落 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong một mớ hỗn độn
in a tangled mess
✪ 2. không đều và lộn xộn (thành ngữ); bất thường và mất trật tự
uneven and jumbled (idiom); irregular and disorderly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参差错落
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 大家 参差 是 没带 雨伞
- Mọi người hầu hết là không mang theo ô.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
差›
落›
错›