Đọc nhanh: 高低不平 (cao đê bất bình). Ý nghĩa là: lôm chôm. Ví dụ : - 吉普车很适合在高低不平的路面上行驶. Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.. - 汽车在高低不平的砾石路面上颠簸着。 Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
高低不平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôm chôm
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高低不平
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 我 的 中文 水平 还 不 高 , 需要 多 练习
- Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn chưa cao, cần phải luyện tập nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
低›
平›
高›
gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm
cao và thấpkhông đồng đều (theo chiều cao)không đồng đều (của mặt đất)
con đường gập ghềnhbề mặt không đồng đềulôm chômsần
răng cưaghép không đều (thành ngữ); gầy còmchênh lệch
Lúc cao lúc thấp;; thoắt lên thoắt xuống; nhấp nhô