Đọc nhanh: 取得一致 (thủ đắc nhất trí). Ý nghĩa là: để đạt được sự đồng thuận.
取得一致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được sự đồng thuận
to reach a consensus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得一致
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 我们 得 取出 你 的 一段 结肠
- Rằng chúng tôi sẽ phải loại bỏ một phần ruột kết của bạn
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 我 一定 能 取得 好 成绩
- Tôi nhất định sẽ nhận được kết quả tốt.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
取›
得›
致›