Đọc nhanh: 错落不齐 (thác lạc bất tề). Ý nghĩa là: mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự.
错落不齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự
disorderly and uneven (idiom); irregular and disorderly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落不齐
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
落›
错›
齐›