Đọc nhanh: 里出外进 (lí xuất ngoại tiến). Ý nghĩa là: khập khiễng; không đều; so le. Ví dụ : - 墙砌得里出外进。 tường xây không đều.. - 牙长得里出外进的。 răng mọc không đều.
里出外进 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khập khiễng; không đều; so le
不平整;参差不齐
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里出外进
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
外›
进›
里›