Đọc nhanh: 反密码子 (phản mật mã tử). Ý nghĩa là: đối kháng.
反密码子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối kháng
anticodon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反密码子
- 你 的 摩斯 密码学 得 怎么样
- Mã morse của bạn thế nào?
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
- 你 要 把 密码 翻译 出来
- Bạn phải giải mã mật mã này.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
子›
密›
码›