Đọc nhanh: 心律不齐 (tâm luật bất tề). Ý nghĩa là: rối loạn nhịp tim. Ví dụ : - 她心律不齐 Cô bị rối loạn nhịp tim.
心律不齐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn nhịp tim
arrhythmia
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律不齐
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
律›
⺗›
心›
齐›