Đọc nhanh: 犬牙交错 (khuyển nha giao thác). Ý nghĩa là: cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren).
犬牙交错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cài răng lược; cài răng chó; xen kẽ (ví với tình thế rối ren)
形容交界处参差不齐,像狗牙一样泛指局面错综复杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬牙交错
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 她 使 她 的 手指 和 我 的 手指 交错
- Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
牙›
犬›
错›