Đọc nhanh: 保不齐 (bảo bất tề). Ý nghĩa là: chưa chừng; khó tránh khỏi.
保不齐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa chừng; khó tránh khỏi
保不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保不齐
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 他 准保 不会 来
- chắc chắn là nó không đến.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
保›
齐›