Đọc nhanh: 稚气未脱 (trĩ khí vị thoát). Ý nghĩa là: vẫn mang nét hồn nhiên của tuổi thơ (thành ngữ).
稚气未脱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn mang nét hồn nhiên của tuổi thơ (thành ngữ)
still possessing the innocence of childhood (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚气未脱
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
气›
稚›
脱›