Đọc nhanh: 按压 (án áp). Ý nghĩa là: kìm; dằn; nén.
按压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm; dằn; nén
压下去;控制.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
按›