Đọc nhanh: 劝导 (khuyến đạo). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên nhủ; khuyên giải. Ví dụ : - 耐心劝导 chịu khó khuyên bảo
劝导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên bảo; khuyên nhủ; khuyên giải
规劝开导
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝导
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
导›
Khai Đao, Thi Hành Án Tử, Giết
Khai Thông, Khơi Thông (Sông Ngòi), Xoi
khuyên bảo; khuyên giảikhuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
Khuyên Bảo, Giảng Giải, Khuyên Răn
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Hướng Dẫn
Gợi Mở, Gợi Ý
Về học tập, cuốn sách kinh điển của nhà triết học Khổng Tử Xun Zi 荀子 (khoảng 310-237 TCN)khuyến học
khuyến khíchkhích lệđộng viên