劝导 quàndǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khuyến đạo】

Đọc nhanh: 劝导 (khuyến đạo). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên nhủ; khuyên giải. Ví dụ : - 耐心劝导 chịu khó khuyên bảo

Ý Nghĩa của "劝导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

劝导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên bảo; khuyên nhủ; khuyên giải

规劝开导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝导

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 劝导 quàndǎo

    - chịu khó khuyên bảo

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • volume volume

    - 世界名著 shìjièmíngzhù 导读 dǎodú

    - hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 领导 lǐngdǎo réng zài 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 交换 jiāohuàn le 意见 yìjiàn

    - Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa