volume volume

Từ hán việt: 【a.nha】

Đọc nhanh: (a.nha). Ý nghĩa là: a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc), kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu). Ví dụ : - 下雪了。 A, tuyết rơi rồi. - 怎么会这样! Ôi, sao lại như thế này!. - 门呀的一声开了。 Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc)

(叹) 表示惊异

Ví dụ:
  • volume volume

    - ya 下雪 xiàxuě le

    - A, tuyết rơi rồi

  • volume volume

    - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

✪ 2. kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu)

(象声词) 形容开门等的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • volume volume

    - 抽屉 chōuti ya de 声响 shēngxiǎng

    - Ngăn kéo kêu một tiếng kít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • volume volume

    - 马跑 mǎpǎo 真快 zhēnkuài ya

    - Ngựa chạy nhanh nhỉ!

  • volume volume

    - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要来 yàolái ya

    - Bạn nhất định phải đến đấy.

  • volume volume

    - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • volume volume

    - 怎么 zěnme xiào 出来 chūlái ya

    - Anh ấy sao có thể cười được chứ.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 怎么 zěnme 接电话 jiēdiànhuà ya

    - Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shuō de shì 哪门子 nǎménzǐ shì ya

    - các anh nói chuyện gì thế!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Ya
    • Âm hán việt: A , Nha
    • Nét bút:丨フ一一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMVH (口一女竹)
    • Bảng mã:U+5440
    • Tần suất sử dụng:Rất cao