Đọc nhanh: 呀 (a.nha). Ý nghĩa là: a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc), kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu). Ví dụ : - 呀,下雪了。 A, tuyết rơi rồi. - 呀,怎么会这样! Ôi, sao lại như thế này!. - 门呀的一声开了。 Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
呀 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc)
(叹) 表示惊异
- 呀 , 下雪 了
- A, tuyết rơi rồi
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
✪ 2. kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu)
(象声词) 形容开门等的声音
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呀
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 一定 要来 呀
- Bạn nhất định phải đến đấy.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 你 刚才 怎么 不 接电话 呀 ?
- Sao vừa rồi anh không nghe điện thoại?
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呀›