Đọc nhanh: 压轴子 (áp trục tử). Ý nghĩa là: xếp làm tiết mục áp chót, vở cuối.
压轴子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xếp làm tiết mục áp chót
把某一出戏排做一次戏曲演出中的倒数第二个节目 (最后的一出戏叫大轴子); 一次演出的戏曲节目中排在倒数第二的一出戏
✪ 2. vở cuối
一次演出的若干戏曲节目中排在最末的一出戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压轴子
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 绳子 承受 了 300 牛 压力
- Dây chịu áp lực 300 newton.
- 别 给 孩子 太 大 施压
- Đừng gây áp lực quá lớn cho trẻ.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 孩子 都 期待 收到 压岁钱
- Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
子›
轴›