Đọc nhanh: 外压脚控制-脚踏开闭 (ngoại áp cước khống chế cước đạp khai bế). Ý nghĩa là: Kiểm soát chân vịt ngoài - Bật tắt bàn ga.
外压脚控制-脚踏开闭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm soát chân vịt ngoài - Bật tắt bàn ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外压脚控制-脚踏开闭
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 她 太小 了 , 不能 骑 脚踏车
- Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
压›
外›
开›
控›
脚›
踏›
闭›