Đọc nhanh: 单纯词 (đơn thuần từ). Ý nghĩa là: từ đơn hình vị; từ đơn.
单纯词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đơn hình vị; từ đơn
只包含一个词素的词 (区别于'合成词') 就汉语说,有时只用一个字来表示,如'马、跑、快'有时用两个字来表示,必须合起来才有意义,如'葡萄、徘徊、朦胧'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单纯词
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 他 性格 很 单纯
- Tính cách của anh ấy rất đơn giản.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 你 知道 这个 单词 吗
- Cậu biết từ này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
纯›
词›