Đọc nhanh: 稚嫩 (trĩ nộn). Ý nghĩa là: non nớt; non trẻ, trẻ con; non nớt. Ví dụ : - 稚嫩的心灵 tâm hồn thơ trẻ. - 初学写作,文笔难免稚嫩。 mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
稚嫩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. non nớt; non trẻ
幼小而娇嫩
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
✪ 2. trẻ con; non nớt
幼稚;不成熟
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚嫩
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›
稚›